MÁY XÉT NGHIỆM SINH HOÁ TỰ ĐỘNG 600 TEST/GIỜ SAT 600

Xuất xứ: Ý

Hãng sản xuất: AMS Alliance

Công suất: 600 test/giờ

Máy xét nghiệm sinh hóa SAT 600 được sản xuất bởi AMS Alliance- Ý, là một công ty chuyên phát triển, sản xuất và cung cấp thiết bị xét nghiệm và thuốc thử cho các ngành chẩn đoán y tế, môi trường, thực phẩm và nước giải khát... Từ khi thành lập, hãng đã tập trung vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm, nhờ đó AMS Alliance sớm trở thành một tập đoàn hàng đầu trong lĩnh vực Chăm sóc sức khỏe & Chẩn đoán y khoa. AMS Alliance có các cơ sở sản xuất ở Châu Âu và Hoa Kỳ và có hơn 45 quốc gia đang phân phối sản phẩm của AMS Alliance. Hơn 30 năm kinh nghiệm cùng với đội ngũ kỹ sư, chuyên gia, AMS Alliance ngày một phát triển nhằm cho ra thị trường những sản phẩm với những công nghệ tốt nhất nhằm đảm bảo mọi nhu cầu của từng phân khúc thị trường.

Máy xét nghiệm sinh hóa SAT 600 là một trong những thiết bị sở hữu những tính năng đặc biệt phù hợp với nhu cầu của những phòng xét nghiệm hiện đại. SAT 600 được ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu ở phân khúc thị trường vừa đến lớn. SAT 600 được thiết kế hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên, lên đến 600 xét nghiệm một giờ cho những xét nghiệm sinh hóa và miễn dịch. SAT 600 tích hợp công nghệ mới nhất về mặt quản lý mẫu với thiết kế độc nhất và sáng tạo, có thể đảm bảo cho ra kết quả chính xác. SAT 600 cung cấp hệ thống rửa cuvettes tự động làm giảm chi phí vận hành và giảm tối đa nguy cơ nhiễm bẩn. Hệ thống hoàn toàn tự động cùng với phần mềm thân thiện với người dùng, SAT 600 trở thành lựa chọn hoàn toàn phù hợp với đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng.

Một số tính năng nổi trội của SAT 600:

  • SAT 600 là thiết bị có công suất cao tự động hoàn toàn, có khả năng thực hiện được nhiều loại xét nghiệm như: Sinh hoá, miễn dịch, điện giải ISE…
  • Có khả năng hoạt động liên tục với tốc độ cao, lên đến 600 test/ giờ bao gồm cả ISE
  • Có khả năng nạp cùng lúc 100 mẫu trên thiết bị. Cho phép nạp mẫu cấp cứu – STAT - vào bất cứ lúc nào.
  • Khay chứa 85 cuvettes (5 thanh riêng biệt với 17 cuvette mỗi thanh) bền, chất lượng cao, được trang bị hệ thống tự động: rửa, làm khô và kiểm tra chất lượng các cuvettes nhằm giám sát liên tục chất lượng cuvettes
  • Khay đặt mẫu thử được thiết kế linh hoạt, đặt được các loại cốc bệnh phẩm chuyên dụng như sample cup, ống nghiệm thông dụng
  • Nguồn sáng Halogen với tuổi thọ cao: 2000 giờ làm việc
  • Có khả năng nâng cấp xét nghiệm điện giải ISE
  • Hệ thống lấy mẫu và hóa chất riêng lẻ, tránh sự lây nhiễm chéo
  • Có khả năng ghi nhớ lên đến 999 phương pháp

Thông số kỹ thuật

Thông số chung

Kích thước (R x C x S)

  • 96 x 120 x 70 mm

Khối lượng

  • 115kg

Nhiệt độ hoạt động

  • 18°-30°C

Độ ẩm hoạt động

  • 20% - 85%

Đặc trưng hoạt động

Công suất

  • 600 xét nghiệm/ giờ (gồm ISE)
  • 450 xét nghiệm quang/ giờ

Mô tả hệ thống

  • Hệ thống hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên

Phương pháp phân tích

  • End-point, Initial rate, Kinetic, Differential
  • Bhicromatism

Phương pháp đo

  • Phương pháp so màu
  • Phương pháp đo độ đục
  • Phương pháp sự đông tụ

Hệ thống hóa chất và mẫu

Sức chứa hóa chất

  • Có thể lên đến 100 hóa chất được đặt trên hệ thống

Thể tích hóa chất

  • R1 – R3: 3 – 350 μl

Sức chứa mẫu

  • Có thể nạp cùng lúc 200 mẫu

Dụng cụ chứa mẫu

  • Ống nghiệm tiêu chuẩn (đường kính 10-16mm, chiều cao 100 mm), AMS cup

Loại mẫu

  • Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu

Thể tích mẫu

  • 2 – 200 μl

Mẫu STAT

  • Có thể nạp mẫu vào bất kì thời điểm nào

Hệ thống phản ứng

Thể tích phản ứng tối thiểu

  • 180 μl

Hệ thống hút và khuấy

  • 1 kim lấy mẫu và 2 kim lấy hóa chất

Nhiệt độ

  • 37°C ±0.1°C

Cuvettes

  • 85 cuvettes, đường dẫn quang học 6mm

Hệ thống rửa cuvettes

  • Hệ thống tự động rửa cuvettes phản ứng
  • Kiểm soát liên tục chất lượng của cuvettes

Lượng nước tiêu thụ

  • <7L/giờ

Hệ thống quang học

Phương pháp dò

  • Hấp thụ trực tiếp trong cuvettes

Nguồn sáng

  • Đèn halogen 6V/10W, 2000 giờ sử dụng

Photometer

  • 9 bước sóng: 340, 380, 405, 492, 510, 546, 578, 620 và 690 nm

Xét nghiệm ISE

  • Có thể lựa chọn cài đặt thêm ISE

Nguồn điện và kết nối

Điện áp đầu vào

  • 90 – 250 VAC

Tần số đầu vào

  • 47 – 63 Hz

Công suất tiêu thụ

  • < 700W

Tổng quan PC & OS

Giao diện vận hành

  • Màn hình cảm ứng, cập nhật thời gian chạy mẫu và thuốc thử
  • Hiển thị trạng thái chi tiết quá trình phân tích

Lập trình phương pháp

  • Ghi nhớ hơn 999 phương pháp
  • Tự lựa chọn độ pha loãng và cô đặc
  • Tự thiết lập phản ứng xét nghiệm
  • Tự thiết lập phương pháp tính toán

Hệ điều hành

  • Microsoft Windows 7- 64 Bit