MÁY XÉT NGHIỆM SINH HOÁ TỰ ĐỘNG 415 TEST/GIỜ SAT 450

Model: SAT 450

Xuất xứ: Ý

Hãng sản xuất: AMS Alliance

Công suất: 400 test/giờ

Máy xét nghiệm sinh hóa SAT 450 được sản xuất bởi AMS Alliance- Ý, là một công ty chuyên phát triển, sản xuất và cung cấp thiết bị xét nghiệm và thuốc thử cho các ngành chẩn đoán y tế, môi trường, thực phẩm và nước giải khát... Từ khi thành lập, hãng đã tập trung vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm, nhờ đó AMS Alliance sớm trở thành một tập đoàn hàng đầu trong lĩnh vực Chăm sóc sức khỏe & Chẩn đoán y khoa. AMS Alliance có các cơ sở sản xuất ở Châu Âu và Hoa Kỳ và có hơn 45 quốc gia đang phân phối sản phẩm của AMS Alliance. Hơn 30 năm kinh nghiệm cùng với đội ngũ kỹ sư, chuyên gia, AMS Alliance ngày một phát triển nhằm cho ra thị trường những sản phẩm với những công nghệ tốt nhất nhằm đảm bảo mọi nhu cầu của từng phân khúc thị trường.

Máy xét nghiệm sinh hóa SAT 450 là một trong những thiết bị sở hữu những tính năng đặc biệt phù hợp với nhu cầu của những phòng xét nghiệm hiện đại. SAT 450 được thiết kế hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên, cung cấp những kết quả chất lượng đáp ứng yêu cầu của phòng xét nghiệm nhưng vẫn tuân thủ hoàn toàn các quy trình hệ thống chất lượng và các yêu cầu nghiêm ngặt của những cơ quan quản lý.

Một số tính năng nổi trội của SAT 450:

  • SAT 450 là hệ thống tự động hoàn toàn, có khả năng thực hiện được nhiều loại xét nghiệm như: Sinh hoá, Miễn dịch, Điện giải,…
  •  Có khả năng hoạt động liên tục với tốc độ cao, lên đến 440 test/h bao gồm cả ISE
  • Khay đặt mẫu thử được thiết kế linh hoạt, đặt được các loại cốc bệnh phẩm chuyên dụng như sample cup, microcontainer cup hoặc ống máu
  • Sức chứa lên đến 80 cuvette bền, chất lượng cao, được trang bị hệ thống rửa tự động và kiểm tra chất lượng cuvette
  • Nguồn sáng Halogen với tuổi thọ cao: lên đến 2000 giờ làm việc

Thông số kỹ thuật

Phân tích

Hệ thống

  • Hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên

Công suất

  • Lên đến 415 test/ giờ bao gồm ISE

Phương pháp phân tích

  • End Point, Fixed Time/ Initial Rate, Kinetics

Mẫu

Loại mẫu

  • Huyết tương, Huyết thanh, Nước tiểu

Dụng cụ đựng mẫu

  • Cốc đựng mẫu, ống đựng mẫu (đường kính từ 10- 16mm, chiều cao từ 40-100mm)

Số lượng mẫu trên máy

  • 68 vị trí

Thể tích mẫu

  • 2.0 99.0µl

Tỷ lệ pha loãng

  • Cố định từ 2, 3, 4, 5, 10, 15, 20, 25, 50, 75 hoặc 100

STAT

  • Không giới hạn vị trí cho mẫu STAT.

Hóa chất

Khay hóa chất

  • 4 khay, mỗi khay có thể chứa 8 lọ tam giác 50ml/ 16 lọ tam giác 20ml, có bổ sung 8 vị trí cho lọ 10/20ml

Số vị trí để hóa chất

  • 32 vị trí (lọ 50 ml) hoặc 64 vị trí (lọ 20ml)

Thể tích thuốc thử

  • R1 2–348 μl; R2 2–330 μl; R3 2– 330 μl

Bảo quản thuốc thử

  • Buồng lạnh (8 oC, 12oC)

Cài đặt thuốc thử

  • Hệ thống thuốc thử mở

Reaction

Chất liệu cuvette

  • Nhựa (semi-disposable)

Thể tích phản ứng

  • 200 - 450 μl

Nhiệt độ phản ứng

  • 37 ± 0.1 C

Phép đo quang

  • 9 bước sóng 340, 380, 405, 492, 510, 546, 578, 620 và 690 nm

Nguồn sáng

  • Đèn halogen 6V – 10W, tuổi thọ cao: 2000 giờ làm việc

Phạm vi quang học

  • 0 – 3.2OD

Rửa cuvette

  • Tự động rửa cuvette bằng 3 chất lỏng khác nhau: axit, kiềm và trung tính

Giao diện

Hệ điều hành

  • Windows XP, Vista, 7

Đầu ra

  • Kết nối RS232C hoặc Ethernet

Tùy chọn

ISE module

Đầu đọc mã vạch mẫu, đầu đọc mã vạch thuốc thử