MÁY HUYẾT HỌC 27 THÔNG SỐ CBC/5 DIFF - YUMIZEN H550

Model: Yumizen H550

Nước sản xuất:  Pháp

Hãng sản xuất:  Horiba Medical, Nhật

Là chuyên gia trong kỹ thuật phân tích và đo lường. Horiba được thành lập vào năm 1945 ở Kyoto, trên 30 năm kinh nghiệm. Horiba là một tập đoàn đa quốc gia chuyên sâu trong lĩnh vực thiết kế và sản xuất hệ thống phân tích và đo lường chất lỏng, khí gas và chất rắn. Các thiết bị đáp ứng được nhu cầu dãy thiết bị rộng của đơn vị công và đơn vị tư nhân, trong cả 2 linh vực Nghiên cứu (R&D) và sản xuất công nghiệp hoặc quản lý ảnh hưởng của môi trường. Đến nay Horiba đã có 19 chi nhánh trực tiếp ở các nước như Pháp, Đức, Ý, Việt Nam  và hơn 100 nhà phân phối trên toàn thế giới. Horiba luôn cố gắng xây dựng thương hiệu với khẩu hiệu tìm giải pháp để nâng cao điều kiện làm việc cho nhiều phòng xét nghiệm với chất lượng tốt nhất có thể

Máy xét nghiệm huyết học Yumizen H550 của Horiba đem lại nhiều tính năng nổi bật trong dòng máy xét nghiệm huyết học hiện đại có mặt trên thì trường hiện nay. Thiết kế phù hợp với các phòng thí nghiệm vừa và nhỏ, cung cấp khả năng làm việc liên tục nhờ vào Rack tự động, Máy cung cấp chuẩn đoán và đẩy đủ xét nghiệm huyết học. Yumizen là một lựa chọn hợp lý và đáng tin cậy.

Tính năng nổi bật

  • Màn hình cảm ứng màu, quản lý và thao tác dễ dàng
  • Tiêu thụ điện năng thấp và ít hao hóa chất
  • Định lượng & định tính LIC, thông số RDW-CV, RDW-SD, P-LCC, P-LCR
  • Công nghệ mới với bản quyền sáng chế của Horiba Medical: DHSS
  • Lượng mẫu hút nhỏ 20 µl
  • Công suất phân tích 43 mẫu/ giờ
  • Sử dụng hệ điều hành LINUX, tăng cường khả năng quản lý, lưu trữ và dễ thao tác
  • 2 chế độ 5 Diff & 6 Diff
  • Quản lý mẫu đảm bảo một quy trình đáng tin cậy cho phép nhận dạng ống và rack tự động trộn mẫu

Thông số kỹ thuật

ĐẶC TÍNH VẬT LÝ

Kích thước và trọng lượng

  • Trọng lượng: 77 lbs / 36 kg
  • Kích thước :  62 x 53 x 67 cm / 24 x 20 x 26 in

Công suất

  • 43 mẫu/giờ (CBC, DIFF)

Độ ồn

  • <54 dBa

Nhiệt độ vận hành

  • 15 - 30oC

 

 Các cổng kết nối

 

 

  •     Cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài
  •     Cổng USB chuột và bàn phím, máy in
  • Cổng ethernet
  • Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM và HL7

Bộ xử lý dữ liệu

  •      Màn hình cảm ứng LCD, 12.1 in
  • Lưu trữ kết quả 10.000 bệnh nhân (biểu đồ và ma trận)
  • Kết quả và biểu đồ XB (20 kết quả/ dữ liệu), kiểm tra độ chính xác máy theo ngày
  • Kết quả biểu diễn theo đồ thị Levey-Jennings, biểu đồ Radar

Hóa chất

  • Whitediff 1L
  • ABX Diluent 20L
  • ABX Cleaner 1L
  • ABX Minoclair 0.5 L (dung dich rửa đậm đặc)

PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

Công nghệ & Phương pháp đo

bản quyền

Bách phân bạch cầu

  • Công nghệ DHSS: Phương pháp đếm dòng tế bào(Flow cytometry):  bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:
  • Sử dụng phương pháp trở kháng với đường kính aperture 60µm
  • Đo bạch cầu bằng phương pháp hấp thụ ánh sáng.

Đo Hemoglobin

  • Đo quang đối với HGB ở bước song 555 nm

Đo hồng cầu, tiểu cầu:

  • Phương pháp biến thiên điện trở kháng

 

 

Thông số

  • 27 thông số:
  • WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PCT, PDW, P-LCC, P-LCR.
  • #NEU, %NEU, #LYM, %LYM, #MON, %MON, #EOS, %EOS, #BAS, %BAS,  #LIC, %LIC.
  • *  LIC = Large Immature Cells

Biểu đồ

  • Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil, Basophil)
  • Biểu đồ PLT, RBC

Nhận dạng mẫu

  • Chữ số, bộ đọc mã vạch

Ngôn ngữ sử dụng

  • Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh.