MÁY HUYẾT HỌC 43 THÔNG SỐ CBC/5 DIFF-YUMIZEN H1500

Model: Yumizen H1500

Nước sản xuất:  Pháp

Hãng sản xuất:  Horiba Medical, Nhật

Công suất: 120 mẫu/giờ

Là chuyên gia trong kỹ thuật phân tích và đo lường. Horiba được thành lập vào năm 1945 ở Kyoto, trên 30 năm kinh nghiệm. Horiba là một tập đoàn đa quốc gia chuyên sâu trong lĩnh vực thiết kế và sản xuất hệ thống phân tích và đo lường chất lỏng, khí gas và chất rắn. Đáp ứng được nhu cầu lớn về thiết bị của các đơn vị công và đơn vị tư nhân, trong cả 2 lĩnh vực Nghiên cứu (R&D) và sản xuất công nghiệp hoặc quản lý ảnh hưởng của môi trường. 

 

Đến nay Horiba đã có 19 chi nhánh trực tiếp ở các nước như Pháp, Đức, Ý, Việt Nam  và hơn 100 nhà phân phối trên toàn thế giới. Horiba luôn cố gắng xây dựng thương hiệu với khẩu hiệu tìm giải pháp để nâng cao điều kiện làm việc cho nhiều phòng xét nghiệm với chất lượng tốt nhất có thể

Máy xét nghiệm huyết học Yumizen H1500 với công suất 120 mẫu/giờ là dòng máy xét nghiệm huyết học tự động thế hệ mới của Horiba. Thiết bị tự động tải mẫu và nạp mẫu liên tục (hoặc chế độ chạy tay) nhờ vào hệ thống Racks, Yumizen H1500 sử dụng chương trình quản lý dữ liệu mạnh nhất hiện nay Yumizen P8000 và các tính năng luôn được cập nhât 6 tháng/lần. Máy còn phân tích hồng cầu nhân, dịch cơ thể. Yumizen H1500 là lựa chọn hợp lý và đáng tin cậy cho các phòng khám vừa và lớn.

Tính năng nổi bật

  • Trạm kiểm duyệt kết quả với bản đồ tế bào học tích hợp trong hệ thống Yumizen P8000
  • Hệ thống Racks tương thích với hầu hết các loại máy phân tích và các loại ống EDTA khác nhau.
  • Bộ nạp tự động bốn mặt cải tiến để trộn mẫu và tải mẫu tối ưu (trộn mẫu xoay tự động 360 ° để có sự đồng nhất hoàn hảo)
  • Thể tích mẫu nhỏ 110 µl
  • Công suất 120 mẫu/giờ ( khả năng tải mẫu lên tới 150 ống với 15 Rack)
  • Máy hiển thị 43 thông số
  • Đo hồng cầu nhân,  dịch cơ thể
  • Kết quả 5 thành phần bạch cầu, với 3 vùng thể hiện bạch cầu chưa trưởng thành: IMM, IMG, IML
  • Công nghệ mới với bản quyền sang chế của Horiba Medical: DHSS 

Thông số kỹ thuật

ĐẶC TÍNH VẬT LÝ

Kích thước và trọng lượng

  • Trọng lượng: 254 lbs / 112 kg
  • Kích thước :  84 x 65 x 73 cm

Công suất

  • 120 mẫu/giờ với chế độ CBC, DIFF

 

 

 

 

 

Cấu hình máy tính

 

 

  • Workstation hardware
  • Model : Dell ® OptiPlex 3040 Micro XCTO
  • Processor : Intel ® Celeron G3900T, Dual Core, 2.6 GHz, 2M cache
  • Operating System : Windows ® 7 professional 32 bits
  • RAM : 4 Gb 1600MHz DDR3
  • Hard Drive : 128 Gb SSD Sata, 6Gbit/s
  • Connectors : 1 ETH, 4 USB v3.0, 2 USB v2.0, 1 DisplayPort v1.2, 1  HDMI v1.4
  • Screen : 21,5’’ Dell Monitor E2216H, 1920x1080 Full HD resolution.
  • QC export format : csv files.
  • Dimensions (HWD) PC : 182x36x178 / Screen : 397x512x180.

Độ ồn

  • < 60 dBa

Nhiệt độ vận hành

  • 15 - 30oC

Các cổng kết nối

  • 1xVGA, 3xRS232, 2xUSB2, 2xUSB3, 2xETH, 2xPS2 kết nối với máy tính bên ngoài
  • Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM, HL7
  • 2xUSB2, 2xUSB3, chuột và bàn phím

Hóa chất

Hóa chất không chứa cyanide, bảo đảm an tòan cho người sử dụng:

  • Nucediff 1L
  • ABX Diluent 20L
  • ABX Cleaner 1L
  • ABX Basolyse 5L
  • ABX Lysebio 1L

PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ

 

Công nghệ & Phương pháp đo

bản quyền

Công nghệ DHSS: Phương pháp đếm dòng tế bào bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:

    • Hóa tế bào (cytochemistry): nhuộm các thành phần tế bào bạch cầu, đo độ hấp thu quang .
    • Phương pháp đếm tế bào theo dòng (Flow cytometry): tập trung mẫu đi qua buồng đo bằng 2 kênh thủy lực.
    • Điện trở kháng: đếm và đo kích thước tế bào.

 

 

 

 

 

Thông số

43 thông số huyết đồ và 8 thành phần bạch cầu bao gồm:

  • WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, MIC%, MAC%, PLT, MPV, PCT, PDW
  • LYM#, LYM%, MON#, MON%, NEU#, NEU%, BAS#, BAS%, EOS#, EOS%, ALY#, ALY%, LIC#, LIC%, IMG#, IMG%, IMM#, IMM%, IML#, IML%
  • NRBC#, NRBC%
  • BFWBC, BFRBC, BFPN#, BFPN%, BFMN#, BFMN%

Biểu đồ

  • Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil, Basophil)
  • Biểu đồ PLT, RBC, WBC/BAS

Nhận dạng mẫu

  • Chữ số, bộ đọc mã vạch(tích hợp sẵn trong máy và cầm tay)

Ngôn ngữ sử dụng

  • Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh.